📚 thể loại: ĐỊA ĐIỂM SỬ DỤNG GIAO THÔNG
☆ CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 18 ALL : 38
•
입구
(入口)
:
안으로 들어갈 수 있는 문이나 통로.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LỐI VÀO: Cửa hay lối đi có thể đi vào bên trong.
•
지하도
(地下道)
:
땅 밑을 파서 만들어 놓은 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NGẦM, ĐỊA ĐẠO: Con đường được làm bằng cách đào xuống dưới đất.
•
지하철역
(地下鐵驛)
:
지하철을 타고 내리는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA XE ĐIỆN NGẦM, GA TÀU ĐIỆN NGẦM: Nơi lên xuống tàu điện ngầm.
•
사거리
(四 거리)
:
길이 한 곳에서 네 방향으로 갈라진 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÃ TƯ: Nơi con đường được chia thành bốn hướng ở một chỗ.
•
주차장
(駐車場)
:
자동차를 세울 수 있는 일정한 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÃI ĐỖ XE, BÃI ĐẬU XE: Địa điểm nhất định có thể đỗ xe.
•
다리
:
강, 바다, 길, 골짜기 등을 건너갈 수 있도록 양쪽을 이어서 만들어 놓은 시설.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂY CẦU: Công trình nối liền hai phía để có thể đi qua sông, biển, đường, thung lũng…
•
공항
(空港)
:
비행기가 내리고 뜨기 위한 시설이 마련된 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi được trang bị cơ sở vật chất để máy bay cất cánh và hạ cánh.
•
건너편
(건너 便)
:
마주 대하고 있는 저 쪽 편.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÊN KIA ĐƯỜNG, PHÍA ĐỐI DIỆN: Phía bên đối mặt với nhau.
•
거리
:
사람이나 차들이 다니는 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON PHỐ: Con đường dành cho người hoặc xe cộ.
•
횡단보도
(橫斷步道)
:
사람이 건너다닐 수 있도록 차도 위에 표시를 해 놓은 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ: Đường biểu thị trên đường để người có thể đi bộ qua.
•
터미널
(terminal)
:
비행기나 기차, 버스 등의 여러 노선이 모여 있는, 주로 첫 번째나 마지막 역.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA, BẾN XE: Trạm đầu tiên hoặc cuối cùng nơi hội tụ các tuyến của những phương tiện như máy bay, xe lửa, xe buýt.
•
역
(驛)
:
열차가 출발하고 도착하는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA: Nơi đoàn tàu khởi hành và đến.
•
육교
(陸橋)
:
도로나 철로 위를 건너갈 수 있도록 만든 다리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CẦU VƯỢT: Cầu được xây để có thể đi ngang qua phía trên đường bộ hay đường sắt.
•
삼거리
(三 거리)
:
길이 세 갈래로 나뉜 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÃ BA: Nơi con đường chia thành 3 ngả.
•
정거장
(停車場)
:
사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 기차 등이 멈추는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...): Địa điểm mà xe buýt hay tàu hỏa… dừng để hành khách có thể lên xuống.
•
정류장
(停留場)
:
사람이 타고 내릴 수 있게 버스나 택시 등이 멈추는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẠM, BẾN ĐỖ (XE BUÝT, TÀU HỎA, ĐIỆN NGẦM...): Địa điểm xe buýt hay tắc xi dừng lại để người đi có thể lên và xuống.
•
기차역
(汽車驛)
:
기차를 타고 내리는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA TÀU HOẢ, GA XE LỬA: Nơi lên đi và xuống tàu hoả.
•
길
:
사람이나 차 등이 지나다닐 수 있게 땅 위에 일정한 너비로 길게 이어져 있는 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG: Không gian trải dài với độ rộng nhất định trên nền đất mà con người hay xe cộ có thể đi qua đi lại.
•
대로
(大路)
:
크고 넓은 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẠI LỘ: Con đường rộng và lớn.
•
앞길
:
건물이나 마을의 앞에 있는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CÁI, ĐƯỜNG TO: Con đường ở trước tòa nhà hay ngôi làng.
•
차선
(車線)
:
자동차가 다니는 도로에 일정한 너비로 나누어 표시한 선.
☆☆
Danh từ
🌏 LÀN XE, ĐƯỜNG XE CHẠY: Đường biểu thị chia đường lộ ra theo một độ rộng nhất định cho xe ô tô chạy.
•
철도
(鐵道)
:
기차나 전차 등이 다니는 쇠로 만든 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG RAY, ĐƯỜNG SẮT: Đường làm bằng sắt mà tàu điện hoặc tàu hỏa chạy.
•
차도
(車道)
:
자동차가 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG XE CHẠY, PHẦN ĐƯỜNG DÀNH CHO Ô TÔ: Đường xe ô tô chạy.
•
차로
(車路)
:
자동차가 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG XE CHẠY, PHẦN ĐƯỜNG DÀNH CHO Ô TÔ: Đường xe ô tô qua lại.
•
건널목
:
철로와 도로가 교차하는 곳에 도로를 이용하던 사람들이 철로를 건널 수 있게 만들어 놓은 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 LỐI QUA ĐƯỜNG, ĐƯỜNG NGANG DÂN SINH: Nơi được tạo nên để người sử dụng đường bộ có thể băng qua đường sắt ở chỗ đường sắt và đường bộ giao nhau.
•
비행장
(飛行場)
:
비행기들이 뜨고 내리고 머물 수 있도록 여러 가지 시설을 갖추어 놓은 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi trang bị nhiều thiết bị để máy bay có thể cất cánh, hạ cánh và đỗ lại.
•
큰길
:
크고 넓은 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TO, ĐƯỜNG LỚN: Con đường lớn và rộng.
•
인도
(人道)
:
사람이 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 LỐI ĐI BỘ, ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ: Đường dành cho người đi bộ.
•
환승역
(換乘驛)
:
다른 노선으로 갈아탈 수 있는 역.
☆☆
Danh từ
🌏 GA ĐỔI TÀU XE, GA CHUYỂN TÀU XE: Ga có thể chuyển sang tuyến khác.
•
항로
(航路)
:
배가 바다 위에서 지나다니는 길.
☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG BIỂN: Con đường mà tàu thuyền đi qua trên biển.
•
휴게소
(休憩所)
:
길을 가는 사람들이 잠시 머물러 쉴 수 있도록 마련해 놓은 장소.
☆
Danh từ
🌏 TRẠM TẠM NGHỈ, TRẠM DỪNG CHÂN: Địa điểm chuẩn bị để những người đi đường có thể dừng lại nghỉ trong chốc lát.
•
-로
(路)
:
‘길’ 또는 ‘도로’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 LỘ, ĐƯỜNG: Hậu tố thêm nghĩa "đường" hoặc "đường xá".
•
항구
(港口)
:
배가 드나들 수 있도록 강가나 바닷가에 만든 시설.
☆
Danh từ
🌏 CẢNG: Cơ sở được làm ở bờ sông hay bờ biển để tàu thuyền có thể ra vào.
•
통로
(通路)
:
지나다닐 수 있게 낸 길.
☆
Danh từ
🌏 LỐI ĐI: Đường được tạo ra để có thể đi lại.
•
종착역
(終着驛)
:
기차나 전차 등이 마지막으로 도착하는 역.
☆
Danh từ
🌏 GA CUỐI: Ga mà xe lửa hay xe điện đi đến sau cùng.
•
육로
(陸路)
:
땅 위로 난 길.
☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG BỘ: Con đường ở trên mặt đất.
•
국도
(國道)
:
나라에서 직접 관리하는 주요 도로.
☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG QUỐC LỘ: Đường chính yếu mà nhà nước trực tiếp quản lý.
•
승강장
(乘降場)
:
정거장이나 역에서 버스나 기차 등을 타고 내리는 곳.
☆
Danh từ
🌏 CHỖ LÊN XUỐNG XE: Nơi lên và xuống xe ở trạm dừng hay ga xe buýt hoặc tàu lửa.
• Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Chào hỏi (17) • Cách nói ngày tháng (59) • Văn hóa đại chúng (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sức khỏe (155) • Thông tin địa lí (138) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Chính trị (149) • Diễn tả trang phục (110) • Giáo dục (151) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Thể thao (88) • Chế độ xã hội (81) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Hẹn (4) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng bệnh viện (204) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Tâm lí (191) • Triết học, luân lí (86) • Ngôn luận (36) • Văn hóa đại chúng (82) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Gọi món (132) • Tìm đường (20) • Nghệ thuật (76) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2)